Webhook

Tài liệu này giải thích cách thiết lập Webhook để thông báo cho bạn mỗi khi công ty của bạn có một sự kiện cụ thể xảy ra.

Lưu ý

Để thiết lập Webhook bất kỳ, bạn cần phải: ​

  • Tạo một điểm cuối trên máy chủ để xử lý các yêu cầu HTTP.

  • Cấu hình Webhooks trong menu tích hợp tại trang my.doopage.com

Tạo điểm cuối xử lý webhook

Điểm cuối của bạn phải có khả năng xử lý 2 loại yêu cầu HTTP: [Yêu cầu xác minh] và [Thông báo sự kiện].

Yêu cầu xác minh

Mỗi khi bạn cấu hình Webhooks tại trang Tích hợp, chúng tôi sẽ gửi yêu cầu GET đến URL điểm cuối của bạn. Yêu cầu xác minh bao gồm các thông số chuỗi truy vấn sau đây, được thêm vào cuối URL điểm cuối của bạn. Các yêu cầu này sẽ có dạng như sau:

**Yêu cầu xác minh từ DooPage**

GET https://your-domain.com/webhook-endpoint?
  validation_key=<your_input_key>&
  challenge_key=<random_string>

Tham số

Giá trị mẫu

Mô tả

validation_key

your_key

Đây là chuỗi mà bạn đã nhập khi cấu hình webhook tại trang Tích hợp

challenge_key

doopage_key

Một chuỗi ngẫu nhiên được tạo bởi DooPage.

**Xác thực yêu cầu xác minh**

Mỗi khi nhận được yêu cầu xác minh, điểm cuối của bạn phải: ​

  • Xác minh rằng giá trị validation_key khớp với chuỗi mà bạn đặt trong trường Validation key khi cấu hình Webhooks trong trang Tích hợp.

  • Phản hồi với giá trị challenge_key.

Thông báo sự kiện

Khi cấu hình Webhooks, bạn sẽ đăng ký các sự kiện cụ thể (Ví dụ: Tích vào Customer created để nhận được thông tin mỗi khi có khách hàng mới được tạo trên DooPage). Mỗi khi có thay đổi cho một trong các trường này, chúng tôi sẽ gửi yêu cầu POST tới điểm cuối của bạn kèm theo JSON payload ​ Ví dụ: Customer created webhook payload.

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_created",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    }
  }
}

Trường

Mô tả

company_id

Mã công ty

event_type

Loại sự kiện

timestamp

Dấu thời gian sự kiện xảy ra (millisecond)

data

Nội dung sự kiện (Tùy loại sự kiện mà bạn sẽ nhận được nội dung khác nhau)

Cấu hình Webhooks

Sau khi điểm cuối đã sẵn sàng, hãy truy cập trang Tích hợp để cài đặt Webhooks. ​ ​

Step1

Sau khi nhấn lưu DooPage sẽ gửi tới điểm cuối của bạn một Yêu cầu xác minh mà bạn phải xác thực.

Webhook payload sample

Customer created

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_created",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    }
  }
}

Customer updated

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_updated",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    }
  }
}

Customer took

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_took",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    },
    "staff": {
      "id": 1,
      "name": "Doopage staff"
    }
  }
}

Customer transferred

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_transferred",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    },
    "staff": {
      "id": 1,
      "name": "Doopage staff"
    },
    "new_staff": {
      "id": 1,
      "name": "Doopage staff 2"
    }
  }
}

Customer closed

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "customer_closed",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage"
    },
    "staff": {
      "id": 1,
      "name": "Doopage staff"
    }
  }
}

Order created

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "order_created",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "order_id": 1,
    "created_at": 1618118040
  }
}

Order update

{
  "company_id": 1,
  "event_type": "order_updated",
  "timestamp": 1618118040123,
  "data": {
    "order_id": 1,
    "created_at": 1618118040,
    "modified_at": 1618118041,
    "picking_status": "pending",
    "payment_status": "paid"
  }
}

Customer Tag set

{
 "company_id": 1,
 "event_type": "customer_tags_set",
 "data": {
    "customer": {
     "id": 1,
     "name": "DooPage customer"
    },
    "staff": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage staff"
    },
    "tags": [
      {
        "id": 1,
        "name": "tag_name"
      },
      {
        "id": 2,
        "name": "tag 2"
      }
    ]
 }
}

Customer Tag unset

{
 "company_id": 1,
 "event_type": "customer_tags_unset",
 "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage customer"
    },
    "staff": {
        "id": 1,
        "name": "DooPage staff"
    },
    "tags": [
      {
        "id": 1,
        "name": "tag_name"
      },
      {
        "id": 2,
        "name": "tag 2"
      }
    ]
 }
}

Note changed

{
 "company_id": 1,
 "event_type": "customer_note_changed",
 "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage customer"
    },
    "note": "Customer note"
  }
}

Customer Pipeline Updated

{
 "company_id": 1,
 "event_type": "pipeline_updated",
 "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage customer"
    },
    "staff": {
        "id": 1,
        "name": "DooPage staff"
    },
    "pipeline": {
      "id": 1,
      "name": "Re-target"
    }
  }
}

Customer Message Have Phone

{
 "company_id": 1,
 "event_type": "customer_message_have_phone",
 "data": {
    "customer": {
      "id": 1,
      "name": "DooPage customer"
    },
    "phones": ["0389111222"]
  }
}

Xác thực yêu cầu đến từ DooPage

  1. Để xác thực bạn cần liên hệ DooPage để có được secret_key

  2. Mọi webhook http request đến từ DooPage đều chứa 1 đoạn mã xác thực nằm tại headers của http request. X-Doo-Signature

  3. Mã xác thực được tạo bằng hàm mã hóa sha1: verify_key = sha1(<request_payload>.<secret_key>)

  4. Nếu verify_key khớp với header X-Doo-Signature tức request này hợp lệ

  5. Code example:

Php:

$expected_key = $_SERVER['HTTP_DOO_X_SIGNATURE'];
$secret_key = "<contact_doopage_admin>";
$request_body = file_get_contents('php://input');
$actual_key = sha1($request_body.".".$secret_key);
if ($expected_key == $actual_key) {
    echo "valid request";
} else {
    exit("wrong key");
}

​ NodeJS(Express):​

const express = require("express");
const crypto = require("crypto");
const app = express();
app.use(express.json());
const port = 3000;

app.post("/", (req, res) => {
  const expected_key = req.header("Doo-X-Signature");
  const secret_key = "<contact_doopage_admin>";
  const request_body = JSON.stringify(req.body);
  const hash = crypto
    .createHash("sha1")
    .update(`${request_body}.${secret_key}`);
  const actual_key = hash.digest("hex");
  if (expected_key == actual_key) {
    res.send("valid request");
  } else {
    res.send("invalid request");
  }
});

app.listen(port);

Last updated